PLC Control Panel
PLC là thiết bị điều khiển lập trình là các chữ cái đầu trong tên tiếng Anh (Programmable Logic Controller). PLC cho phép người sử dụng có thể lập trình một loạt các sự kiện, thao tác nhờ hệ thống điều khiển logic thông qua một ngôn ngữ lập trình.
Nguyên lý hoạt động của PLC là quét các trạng thái trên đầu ra và đầu vào (trạng thái I/O) để sự thay đổi diễn ra cùng lúc, đồng bộ. Khi thiết bị được kích hoạt ở trạng thái ON hoặc OFF, một bộ điều khiển lập trình do người dùng cài đặt sẵn sẽ liên tục lặp lại quá trình: chờ các tín hiệu xuất hiện ở ngõ vào và xuất các tín hiệu ở ngõ ra. Hai ngon ngữ lập trình PLC phổ biến nhất hiện nay là Ladder và State Login.
Ưu điểm:
- Dễ dàng thay đổi chương trình theo ý muốn
- Thực hiện được các thuật toán phức tạp và độ chính xác cao.
- Mạch điện gọn nhẹ, dễ dàng trong việc bảo quản và sửa chữa.
- Cấu trúc PLC dạng module, cho phép dễ dàng thay thế, mở rộng đầu vào/ra, mở rộng chức năng khác
- Khả năng chống nhiễu tốt, hoàn toàn làm việc tin cậy trong môi trường công nghiệp.
- Giao tiếp được với các thiết bị thông minh khác như: Máy tính, nối mạng truyền thông với các thiết bị khác.
Ngày nay các hệ thống điều khiển hiện đại không thể thiếu PLC, nó được ứng dụng rộng rãi trong tất cả các lĩnh vực điện tự động hóa, phục vụ cho nhiều nghành, nhiều loại máy móc như: cấp nước, xử lý nước thải, giám sát năng lượng, giám sát hệ thống điện, máy đóng gói, máy chế biến thực phẩm, dây chuyền băng tải…
Sản phẩm VTStek tùy chỉnh theo nhu cầu của khách hàng.
Tiêu chuẩn ứng dụng | IEC 61439-1/2 |
Form | 1, 2a, 2b, 3a, 3b, 4a, 4b |
Cấp độ bảo vệ | IP32 đến IP54 |
Nhiệt độ môi trường | -10OC đến + 40OC |
Điện áp cách ly định mức (Ui) | 1000V |
Điện áp hoạt động định mức (Ue) | 415/690V |
Tần số định mức (F) | 50/60HZ |
Dòng điện định mức (In) | 4000A |
Dòng ngắn mạch định mức (Icw) 3s | 65kA |
Kiểu nối đất | TN-S, TN-C |
Chiều cao | 700 - 2400 |
Chiều rộng | 400 - 1200 |
Chiều Sâu | 250 - 1200 |
Màu sắc | RAL 7035/ INOX |
Vị trí vào dây điện | Trên/ dưới đáy |
Vật liệu | Thép sơn tĩnh điện/ thép không gỉ |
Hoạt động | Trong nhà/ ngoài trời |
- Dây chuyền sản xuất/ tự động hoá |
- Công nghiệp thực phẩm, đồ uống |
- Công nghiệp ô tô |
- Ngành xi măng |
- Nhà máy chế biến |
- Kho, bãi |
- Nhà máy dầu khí |
- Nhà máy năng lượng mặt trời |
- Công nghiệp khai thác mỏ |
- Công nghiệp thông tin và truyền thông |
- Nhà máy sản suất, chế tạo |