Auto Transfer Switchboard (ATS)
Tủ điều khiển ATS trong hệ thống điện là tủ kết nối từ máy phát điện, nguồn lưới, nguồn tải, tủ ATS (Automatic Tranfer Swich) là hệ thống tự động đảo mạch. Trong tủ ATS có hệ thống so pha, báo tụt áp, thấp áp và quá áp và dòng tải cũng được bảo vệ như sụt tải, quá tải và thiết bị bên máy phát cũng như vậy.
Hầu hết các kỹ sư chế tạo tủ ATS để cho hệ thống tự động mỗi khi cúp điện mà ko cần phải có người trực ngay vị trí vận đóng điện khi điện lưới cúp, tùy theo dòng tải mà các tủ ATS thường được tính từ 1 phase, 3 phase hoặc 3 phase 4 cực tùy thuộc vào lấy trung tính chung hay riêng để đảm bảo nguồn tải cho hệ thống, giảm hỏng hóc tốt đa cho thiết bị, các thiết bị ats được tính theo dòng điện như ATS 100 A, 200 A, 1000A, 1500 A, 1600 A, 3000 A tùy theo vào công suất trạm và máy phát điện. Trên tủ điều khiển có 02 thiết bị Auto và Manual cho hệ thống tủ chuyển đổi, khi cần sửa chữa hoặc vận hành bằng tay đều được và đặc biệt thiết bị có nút Emegency Stop, khi có sự cố cháy nổ thì người ta sẽ đóng nút này để tủ trở lại là không điều khiển. Các dòng ATS có các nhãn hiệu như Socomec, Ocemcon BAC, ABB, LS, Schneider, Orom sử dụng Contactor cho các dòng nhỏ và hầu như sử dụng các mô tơ đóng ngắt cho các thiết bị mang dòng tải lớn hoặc ACB của các hãng nổi tiếng.
Tủ điện ATS được sử dụng ở các khu công nghiệp như nhà máy, xưởng công nghiệp, trung tâm thương mại, cao ốc văn phòng, chung cư, bệnh viện, cảng, sân bay… nơi có các phụ tải đòi hỏi phải cấp điện liên tục, hay những vùng hay có sự cố mất điện lưới đột ngột.
Sản phẩm VTStek tùy chỉnh theo nhu cầu của khách hàng.
Tiêu chuẩn ứng dụng | IEC 61439-1/2 |
Form | 1, 2a, 2b, 3a, 3b, 4a, 4b |
Cấp độ bảo vệ | IP32 đến IP54 |
Nhiệt độ môi trường | -10OC đến + 40OC |
Điện áp cách ly định mức (Ui) | 1000V |
Điện áp hoạt động định mức (Ue) | 415/690V |
Tần số định mức (F) | 50/60HZ |
Dòng điện định mức (In) | 4000A |
Dòng ngắn mạch định mức (Icw) 3s | 80kA |
Kiểu nối đất | TN-S, TN-C |
Chiều cao | 1600/ 1800/ 2000/ 2200 |
Chiều rộng | 600/ 700/ 800/ 900/1000/1200 |
Chiều Sâu | 600/ 800/ 1000/ 1200 |
Màu sắc | RAL 7035 |
Vị trí vào dây điện | Trên/ dưới đáy |
Vật liệu | Thép sơn tĩnh điện/ thép không gỉ |
Hoạt động | Trong nhà/ ngoài trời |
- Trạm điện |
- Công nghiệp thực phẩm, đồ uống |
- Công nghiệp ô tô |
- Ngành xi măng |
- Nhà máy chế biến |
- Ngành đóng tàu |
- Kho, bãi |
- Chung cư, tòa nhà |
- Nhà máy dầu khí |
- Nhà máy năng lượng mặt trời |
- Công nghiệp khai thác mỏ |
- Công nghiệp thông tin và truyền thông |
- Nhà máy sản suất, chế tạo |